Thứ Năm, 21 tháng 6, 2018

Hướng dẫn cách điền tờ khai xin visa Hàn Quốc

By Vietnam evisa  |  tháng 6 21, 2018 No comments



Tải xuống tờ khai tại đây

Ngôn ngữ được sử dụng để điền: 


Tiếng Anh hoặc tiếng Hàn
Các phần tên riêng: viết bằng tiếng Việt không dấu

 Lưu ý trước khi điền tờ khai xin visa Hàn Quốc

Người nộp đơn phải điền đầy đủ mẫu đơn xin cấp visa Hàn Quốc.
Mọi câu hỏi về đơn phải được viết bằng tiếng Hàn hoặc tiếng Anh.
Đánh dấu √ vào ô [  ] mà bạn lựa chọn.
Nếu bạn chọn 'Khác', vui lòng cung cấp chi tiết.

Ảnh dán vào đơn xin cấp visa

Ảnh dán vào visa rất quan trọng trong việc bạn có thành công  xin được visa hay không. Hãy nhớ rằng kích thước ảnh là 35mm x 45mm, hoặc có thể dùng ảnh 3x4. Ảnh được chụp trên nền trắng và ảnh của bạn là ảnh được chụp trong vòng 3 tháng.

Các mục cần điền vào đơn xin cấp visa

Trong tờ khai xin cấp visa Hàn Quốc sẽ được đồng thời sử dụng 2 ngôn ngữ là tiếng Hàn và tiếng Anh. Dưới đây sẽ hướng dẫn bạn điền vào tờ khai theo các mục đã đánh số trong biểu mẫu.

PHẦN 1: THÔNG TIN CÁ NHÂN

Mục 1.1 Họ và tên ( như ghi trong hộ chiếu của bạn). Mục này có 2 ô bạn cần điền là:

Family Name: Họ - viết chữ in hoa

Given Names: Tên và tên đệm – viết chữ in hoa

Ví dụ bạn tên Chu Lan Chi thì sẽ điền vào ô Family Name: Chu; còn ô Given Names : Lan Chi

Mục 1.2 Tên bạn trong tiếng Trung – mục này không cần thiết phải điền.

Mục 1.3 Giới tính. Tích dấu √ vào ô Female nếu bạn là nữ, vào ô Male nếu bạn là nam.

Mục 1.4 Ngày sinh. Bạn phải nhớ điền đúng theo định dạng là năm/ tháng/ ngày.

Mục 1.5 Quốc tịch

Mục 1.6 Quốc gia nơi bạn sinh ra

Mục 1.7 Số chứng minh thư nhân dân/ thẻ căn cước

Mục 1.8 Bạn đã dùng tên nào khác để nhập cảnh vào Hàn Quốc chưa?

Tích dấu √ vào ô No nếu chưa.

Tích dấu √ vào ô Yes nếu có và điền thông tin về tên gọi đó.

Mục 1.9 Bạn có sở hữu nhiều hơn 1 quốc tịch không? Chọn Yes hoặc No



BỎ QUA PHẦN 2 TRONG PHIẾU VÌ LÀ PHẦN CỦA ĐẠI SỨ QUÁN

PHẦN 3: THÔNG TIN VỀ HỘ CHIẾU

Mục 3.1: Loại hộ chiếu có 4 lựa chọn cho bạn

Diplomatic: được cấp cho các quan chức ngoại giao của chính phủ đi nước ngoài công tác

Official: được cấp cho các quan chức chính phủ đi nước ngoài do công vụ của nhà nước.

Regular: được hiểu là thông thường.

Other.

Trong trường hợp bạn đi du lịch thì bạn tích vào ô Regular.

Mục 3.2 Số hộ chiếu

Mục 3.3 Hộ chiếu của quốc gia nào: VIETNAM

Mục 3.4 Nơi cấp hộ chiếu

Mục 3.5 Ngày cấp hộ chiếu

Mục 3.6 Ngày hộ chiếu hết hạn

Mục 3.7 Bạn có sở hữu hộ chiếu nào khác còn hiệu lực không: check chọn Yes

(Có)  hoặc No (Không).

PHẦN 4: THÔNG TIN LIÊN HỆ

Mục 4.1 Địa chỉ thường trú

Mục 4.2 Địa chỉ tạm trú hiện tại (Nếu giống mục 4.1 thì không cần điền)

Mục 4.3 Số điện thoại di động

Mục 4.4 Số điện thoại bàn (có thể điền như mục 4.3)

Mục 4.5 Email

Mục 4.6 Thông tin liên lạc trong trường hợp khẩn cấp (trong trường hợp không thể liên lạc với bạn). Bạn điền thông tin của người liên lạc khẩn cấp theo các mục dưới đây:

Tên đầy đủ.

Quốc gia đang cư trú.

Số điện thoại.

Quan hệ với bạn.

PHẦN 5: THÔNG TIN VỀ TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN

Mục 5.1 Tình trạng hôn nhân: bạn tích vào một trong các lựa chọn bên dưới:

Married: đã kết hôn

Divorced: đã ly hôn

Never married: chưa kết hôn

Mục 5.2 Nếu đã kết hôn thì cung cấp thông tin vợ/chồng với những thông tin bên dưới:

a: Họ

b: Tên đệm và tên

c: Ngày tháng năm sinh

d: Quốc tịch

e: Địa chỉ

f: Số điện thoại

PHẦN 6: BẰNG CẤP

Mục 6.1 chọn bằng cấp học cao nhất mà bạn đã đạt được.

Master’s/Doctor: bằng Thạc sĩ/ Tiến sĩ.

Bachelor’s Degree: bằng Cử nhân.

High School Diploma: bằng tốt nghiệp cấp 3.

Other: Khác.

Mục 6.2 Tên trường học đã cấp bằng cho bạn.

Mục 6.3 Địa chỉ trường ( chỉ cần điền tên tỉnh thành phố và quốc gia).

PHẦN 7: CÔNG VIỆC

Mục 7.1 Tích dấu √ vào công việc hiện tại của bạn

Entrepreneur: Doanh nhân

Self-Employed: Tự làm chủ

Employed : người sử dụng lao động

Civil Servant: Công chức

Student: Học sinh, sinh viên.

Retired : Đã nghỉ hưu.

Unemployed: Thất nghiệp.

Other: Khác.

Mục 7.2 Thông tin chi tiết về công việc hiện tại

a: Tên cơ quan / trường học

b: Chức vụ

c: Địa chỉ cơ quan/trường học

d: Điện thoại cơ quan/trường học (Chú ý điền chính xác, có thể ĐSQ sẽ liên lạc kiểm tra)

PHẦN 8: THÔNG TIN VỀ NGƯỜI BẢO LÃNH

Mục 8.1 Bạn có người bảo lãnh visa tại Hàn Quốc không: Tích vào chọn Yes hoặc No.Thông thường chọn vào No, nếu chọn Yes cần điền các thông tin bên dưới.

PHẦN 9: THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ CHUYẾN ĐI

Mục 9.1 Mục đích đến Hàn Quốc: Du lịch tích chọn vào Tourism/Transit

Mục 9.2 Thời gian dự định ở lại Hàn Quốc: viết rõ số ngày

Mục 9.3 Thời gian dự định nhập cảnh vào Hàn Quốc

Mục 9.4 Địa chỉ tại Hàn Quốc: Tên khách sạn và địa chỉ

Mục 9.5 Số liên lạc lại Hàn Quốc: Điền số điện thoại khách sạn hoặc điền not decided

Mục 9.6 Bạn đã từng nhập cảnh vào Hàn Quốc trong 5 năm gần đây chưa: check chọn Yes hoặc No. Chọn Yes cần bổ sung số lần và mục đích lần tới gần đây nhất.

Mục 9.7 Bạn có đi nước ngoài trong 5 năm gần đây không: check chọn Yes hoặc No. Chọn Yes cần phải cung cấp quốc gia, thời gian đi và mục đích đến quốc gia đó vào bảng bên dưới.

Mục 9.8 Bạn có đi du lịch với thành viên nào trong gia đình không: check chọn Yes hoặc No. Chọn Yes cần cung cấp thông tin người đi cùng vào bảng bên dưới bằng tiếng Anh.

PHẦN 10: THÔNG TIN VỀ CHI PHÍ

Mục 10.1 Dự đinh số tiền chi tiêu trong khoảng thời gian ở Hàn: viết bằng USD

Mục 10.2 Ai sẽ chi trả chi phí du lịch cho bạn

a: Tên (tự chi trả điền tên mình)

b: Quan hệ với bạn (tự chi trả điền myself)

c: Loại giúp đỡ: điền financial (tài chính)

d: Số điện thoại

PHẦN 11: NGƯỜI HỖ TRỢ HOÀN THÀNH ĐƠN

Mục 11.1 Bạn có nhận được sự giúp đỡ hay tài trợ khi hoàn thành đơn này không: đánh dấu tích vào Yes hoặc No. Nếu điền có phải phải nêu rõ thông tin người đã hỗ trợ bạn hoàn thành đơn này.

PHẦN 12: XÁC NHẬN

Mục 12 Xác nhận mọi thông tin là chính xác, ghi ngày ( với định dạng là năm/ tháng / ngày) và ký tên.

Author: Vietnam evisa

0 nhận xét:

Recent Articles

TOP